Chất lượng tạo niềm tin, uy tín tạo chất lượng

Hotline: 0907 113 779 - 0963 721 931 - 0987 721 931
messenger

Messenger

zalo

Chat Zalo

phone

Phone

Gọi ngay: 0907 113 779

Inox 316, 316L là gì? So sánh inox 304 và 316

noithatdaingan

Inox 316 là một trong những loại inox phổ biến nhất, inox 316 được ứng dụng rất nhiều trong đời sống. Vậy inox 316, 316L là gì? Chúng có những đặc tính nào? Inox 304 và 316 giống và khác nhau như thế nào? Mời các bạn tham khảo bài viết dưới đây để biết chi tiết.

1. Inox 316 là gì?

Inox là loại hợp kim của sắt, nó còn được gọi là thép không gỉ. Trong thành phần của inox có 2 thành phần Niken và Crom. Tùy theo tỉ lệ các loại thành phần này sẽ cho ra loại inox tương ứng.

Và inox 316 là loại hợp kim của sắt chứa 2 thành phần chính là Niken và Crom kết hợp thêm thành phần Molipden tiêu chuẩn. Tỷ lệ của các thành phần này của thép không gì 316 so với inox 304 cao hơn. Đồng thời, do có thêm thành phần Molipden quý hiếm nên giá thành của 316 cũng cao hơn so với 304.

Có nhiều loại inox khác nhau trên thị trường

Có nhiều loại inox khác nhau trên thị trường

2. Một số biến thể của inox 316

Có nhiều biến thể inox khác với tỷ lệ thành phần các chất có trong đó khác nhau. Có thể kể đến các biến thể như:

  • Inox 316L: Đây là loại biến thể phổ biến nhất. Trong thành phần có chứa carbon thấp và không bị kết tủa cacbua ranh giới hạt trong quá trình hàn.
  • Inox 316H: Đối ngược với 316L chính là 316H. Trong thành phần của 316H có hàm lượng carbon cao hơn. Và có thể chịu được nhiệt độ cao hơn  316L.
  • Inox 316Ti: Trong thành phần của loại inox này có chứa Titan. Thành phần này giúp inox ổn định các cơ lý tính khi ứng dụng trong các moi trường cường độ và nhiệt độ cao.
  • Ngoài ra, còn có Inox 316F, Inox 316N.  Trong số các loại biến thể này, thép 316L là loại phổ biến nhất.
Có nhiều biến thể của inox 316.

Có nhiều biến thể của inox 316

3. Thuộc tính của Inox 316

Các thành phần hóa học, thuộc tính cơ khí và tính chất vật lý được thể hiện cụ thể qua các bảng dưới đây:

3.1 Thành phần hóa học

Bảng 1: Thành phần hóa học dao động

Bảng dưới đây là thông tin thành phần hóa học chi tiết  cũng như các biến thể của loại inox này.

Inox 316

 

C

Mn

Si

P

S

Cr

Mo

Ni

N

Inox 316

Min

0

16.0

2.00

10.0

Max

0.08

2.0

0.75

0.045

0.03

18.0

3.00

14.0

0.10

Inox 316L

Min

16.0

2.00

10.0

Max

0.03

2.0

0.75

0.045

0.03

18.0

3.00

14.0

0.10

Inox 316H

Min

0.04

0.04

0

16.0

2.00

10.0

max

0.10

0.10

0.75

0.045

0.03

18.0

3.00

14.0

3.2 Thuộc tính cơ khí

Các thuộc tính cơ khí của 316, inox 316L, 316H được thể hiện chi tiết qua bảng dưới đây:

 

Tensile Str

(MPa) min

Yield Str

0.2% Proof

(MPa) min

Elong

(% in 50mm) min

Hardness

Rockwell B (HR B) max

Brinell (HB) max

SUS316

515

205

40

95

217

SUS316L

485

170

40

95

217

SUS316H

515

205

40

95

217

3.3 Tính chất vật lý

Thép không gỉ 316/316L/316H

Tỷ trọng

(kg/m3)

Elastic Modulus

(GPa)

Mean Co-eff of Thermal Expansion (µm/m/°C)

Thermal Conductivity

(W/m.K)

Specific Heat 0-100°C

(J/kg.K)

Elec Resistivity

(nΩ.m)

0-100°C

0-315°C

0-538°C

At 100°C

At 500°C

Inox 316 /L /H

8000

193

15.9

16.2

17.5

16.3

21.5

500

740

 

4. Một số đặc tính của inox 316

Sở hữu nhiều đặc tính nổi bật, Inox 316 được sử dụng rộng rãi trong nhiều trường hợp khác nhau. Các đặc tính có thể kể đến:

Khả năng chống ăn mòn

Đây là một trong những đặc tính tuyệt vời của thép không gỉ 316 mà chúng ta không thể không nhắc được. Inox 316 có có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, khả năng này của 316 còn cao hơn cả inox 304.

Khả năng chống ăn mòn của 316 sẽ tùy thuộc vào vết rỗ cũng như kẻ hở của 316 trong môi trường nước biển sau. Trong trường hợp nước biển ấm khoảng 60 ° C. sẽ khiến giảm khả năng chống ăn mòn

Ngoài ra, loại inox này cũng có khả năng chống muối lên đến khoảng 1000 mg / L clorua. Khả năng ngày sẽ bị giảm xuống một nửa nếu nhiệt độ môi trường xung quanh ở mức 60° C. Chính khả năng chống ăn mòn tuyệt vời đã giúp nó được mệnh danh “thép không gỉ ngoài khơi”.

Khả năng chịu nhiệt

Với thép không gỉ 316, nó có khả năng chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ 870°C không liên tục. Và khả năng chống oxy hóa liên tục ở nhiệt độ 925°C.

Trong ngưỡng nhiệt từ 425-860°C, bạn có thể sử dụng Inox 316 an toàn. Tuy nhiên, điều này không được khuyên dùng trong môi trường dung dịch có nhiệt độ ngưỡng này. Với biến thể inox 316L, bạn cũng nên dùng ở ngưỡng nhiệt phía trên. Và có thể sử dụng biến thể  316H khi được sử dụng ở những môi trường có nhiệt độ trên 500 ° C.

Xử lý nhiệt

Mức xử lý nhiệt của loại inox này là 1010-1120 ° C. Ở ngưỡng nhiệt này, việc nung nóng, gia công và làm nguội nhanh sẽ giữ được những thuộc tính cơ học của loại inox này. Tuy nhiên, việc xử lý nhiệt không thể làm cứng inox 316.

Khả năng hàn

Bạn có thể sử dụng loại inox này cho tất cả các loại hàn hay các hình thức hàn. Tuy nhiên với các mối hàn nặng như mối hàn công nghiệp nặng, bạn cần ủ mối hàn sau khi hàn. Điều này sẽ giúp năng cao khả năng chống ăn mòn của 316 lên mức tối đa. Biến thể inox 316Ti cũng có thể được dùng thay thế cho 316 trong những trường hợp tương tự.

Khả năng gia công

Mặc dù inox 316 không phải là loại nguyên liệu chuyên dùng cho việc gia công. Tuy nhiên, một biến thể của 316 là Inox 316 Ugima có thể đáp ứng tốt điều này. So với các phiên bản 316 hay 316L, Inox 316 Ugima cho khả năng gia công cao hơn trong khi giá thành thấp hơn.

Chứng nhận kép inox 316/316L

Với các sản phẩm inox 316 dạng cuộn, tấm, ông thường được cấp chứng chỉ “Dual Certified”. Đây là chứng nhận kép Inox 316/316L. Với các sản phẩm đạt chứng chỉ này sẽ đảm bảo tính chất hóa học cũng như cơ học cùng các thông số kỹ thuật Inox 316 và Inox 316L.

Tuy nhiên, sản phẩm đạt chứng nhận kép này không đủ điều kiện đáp ứng cho biến thể 316H. Và không đảm bảo trong các trường hợp sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao.

5. So sánh inox 316 và inox 316L

Inox 316 là gì đã được làm rõ trong các phần trên. Các đặc tính của loại inox này cũng được thông tin chi tiết. Trong số các biến thể của loại inox này, inox 316L là một trong những biến thể được dùng nhiều nhất.

Dưới đây là những điểm giống và khác nhau giữa hai loại inox này bạn có thể tham khảo.

Những điểm tương đồng

  • Cả hai đều có khả năng chịu nhiệt rất tốt. Hai loại này đều có thể hoạt động an toàn và ổn định trong các điều kiện nhiệt độ 425 – 860°C.
  • Inox 316 và inox 316L có tỷ lệ thành phần Molypden chiếm đến 2-3% giúp hai loại inox này có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Đặc biệt là trong các môi trường axit. Đó là lý do hai loại inox này được ứng dụng rất nhiều trong việc đóng tàu thuyền hay sử dụng trong các công trình ngoài biển…
  • Cả hai loại inox này đều không thể làm cứng bằng phương pháp xử lý nhiệt. Trong trường hợp muốn gia công, bạn sẽ cần nung thép ở nhiệt độ từ 1010 đến 1120 độ C sau đó làm nguội nhanh thì các thuộc tính cơ học của hai loại inox này mới giữ được.

Những điểm khác nhau của inox 316 và inox 316L

Về cơ bản, hai loại đều có thành phần hóa học tương đối giống nhau. Sự khác biệt đến từ hàm lượng carbon có trong inox 316L. So với 316, 316L có hàm lượng carbon thấp hơn. Điều này giúp cho 316 có thể giảm thiểu tác hại của việc kết tủa cacbua trong quá trình hàn.

Do đó, inox 316L được ưu tiên sử dụng nhiều hơn 316 trong những ứng dụng cần đến khả năng hàn. Đây cũng là loại vật liệu được dùng nhiều trong lĩnh vực hàng hải, vận tải biển hay trong các ngành xây dựng.

Ứng dụng trong nhiều lĩnh vực sản xuất

Ứng dụng trong nhiều lĩnh vực sản xuất

6. So sánh inox 304 và 316

Sự khác biệt giữa inox 316 và inox 304 được thể hiện qua các yếu tố dưới đây:

  • Khả năng chống ăn mòn: đâyl là loại inox năng chống ăn mòn cao hơn inox 304. Điều này đến từ thành phần molypden có trong 316. Thành phần này giúp cho 316 có khả năng chống ăn món tốt hơn trong môi trường clorua. Đồng thời, cũng giúp cho 316 có khả năng kháng muối tốt hơn so với inox 304.
  • Khả năng nhiễm từ: Trong khi 304 có thể bị nhiễm từ nhẹ thì inox 316 không bị nhiễm từ.
  • Giá thành: Giá thành inox 316 cao hơn so với 304 khoảng 1,5 lần.
  • Inox 316 thường được áp dụng trong các môi trường có độ sạch cao hơn 314.
Kiểm tra kĩ càng khi xuất xưởng

Inox 316 được kiểm tra trước khi xuất xưởng.

7. Ứng dụng inox 316 trong đời sống

Với những thành phần và đặc tính như trên, inox 316 được ứng dụng rất nhiều trong các lĩnh vực của đời sống. Cụ thể:

  • Các thiết bị phòng thí nghiệm
  • Các thiết bị dùng trong y tế
  • Thiết bị chế biến thực phẩm dùng trong môi trường có clorua
  • Dùng làm các vật dụng trong kiến trúc, trang trí
  • Dùng trong công nghệ vận tải biển, đóng tàu
  • Sản xuất thùng chứa hóa chất
  • Sản xuất ốc vít
  • Ứng dụng trong các màn hình dệt hoặc hàn trong việc khai thác mỏ, lọc nước
  • Ứng dụng trong các thiết bị lọc dầu và xăng dầu
  • Sản xuất các thiết bị trong ngành hàng không vũ trụ
  • Sản xuất các thiết bị chế biến dược phẩm
  • Sử dụng trong việc sản xuất các thiết bị chế biến giấu
  • Ứng dụng trong công nghiệp dệt
  • Sử dụng trong các thiết bị xử lý hình ảnh
  • Sản xuất các thiết bị chế biến thực phẩm: Đây chính là ứng dụng phổ biến nhất của inox 316 trong đời sống. Bạn dễ dàng tìm thấy các thiết bị gia dụng sử dụng loại inox này như xoong nồi, xửng hấp, chảo…

Qua bài viết này chắc hẳn các bạn đã nắm rõ inox 316 là gì rồi phải không nào? Hy vọng những thông tin chi tiết về inox 316 chúng tôi vừa cung cấp sẽ giúp ích cho các bạn trong việc lựa chọn những sản phẩm từ loại inox cách chuẩn nhất!

Nếu cần tư vấn thêm về các loại sản phẩm bàn ghế inox chất lượng, mời các bạn tham khảo website của Nội Thất Đại Ngân.

Truy cập ngay để chọn lựa những bộ bàn ghế ưng ý nhất:

Tìm hiểu các loại inox khác:

CÔNG TY TNHH SX TM DV NỘI THẤT ĐẠI NGÂN

  • Trụ sở chính: 262/37 Liên Khu 4/5, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, HCM
  • Địa chỉ xưởng: F2/20G Đường 6A, Ấp 6A, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, HCM
  • Hotline: +84-963721931 - 0907113779
  • Website: https://noithatdaingan.vn/
  • Email: noithatdaingan@gmail.com
Bùi Đình Ninh

Bùi Đình Ninh trải qua 4 năm làm việc và học tập tại các công ty hàng đầu về thép, inox,..tôi nhận thấy được sự đam mê của mình về những kim loại này. Bắt đầu từ vị trí nhân viên giám sát, áp dụng kinh nghiệm làm việc thực tiễn tôi dần khẳng định và đem về cho Doanh Nghiệp nhiều sản phẩm chất lượng hơn.
 

Bùi Đình Ninh

MỌI THẮC MẮC VÀ YÊU CẦU CẦN HỖ TRỢ TỪ ĐẠI NGÂN.VUI LÒNG LIÊN HỆ ĐẾN SỐ:

HCM:

0907 113 779 0963 721 931 0987 721 931

Chúng tôi hân hạnh phục vụ!