DANH MỤC SẢN PHẨM
#1 Quy cách inox tròn 304, kích thước ống inox 304
Nội dung bài viết:
- 1. Inox 304 tròn là gì?
- 2. Đặc điểm ống inox 304
- 2.1. Khả năng chống ăn mòn cao
- 2.2. Khả năng chịu nhiệt, chống dẫn điện, chống nhiễm từ
- 2.3. Bề mặt sáng bóng
- 3. Ứng dụng của inox tròn 304
- 3.1. Ứng dụng trong lĩnh vực dân dụng
- 3.2. Ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng, trang trí nội thất
- 3.3. Ứng dụng trong công nghiệp
- 3.4. Ứng dụng trong lĩnh vực y tế
- 4. Bảng tra kích thước inox tròn 304
Inox tròn 304 là một trong những loại vật liệu được sử dụng phổ biến hiện nay trong nhiều lĩnh vực. Inox tròn 304 sở hữu nhiều tính năng nổi trội về độ bền, khả năng chống ăn mòn ưu việt ở nhiều môi trường khác nhau. Vậy ống inox tròn 304 là gì? Ứng dụng của ống inox tròn 304 dùng để làm gì? Kích thước ống inox tròn 304 như thế nào? Hãy cùng Nội thất Đại Ngân theo dõi bài viết sau đây để giải đáp những thắc mắc này nhé.
1. Inox 304 tròn là gì?
Ống inox 304 tròn là sản phẩm inox hay còn gọi là ống thép không gỉ 304 dạng tròn ở giữa thân rỗng có khả năng chống ăn mòn và độ bền cao. Kích thước inox tròn 304 có nhiều loại khác nhau và tỷ trọng của mỗi loại cũng không giống nhau.
Inox tròn 304 là gì?
Khi lựa chọn ống inox 304 để đảm bảo chọn được sản phẩm có quy cách phù hợp các bạn cần phải tìm hiểu bảng tra quy cách ống inox 304. Đồng thời cần tham khảo báo giá chi tiết cho từng loại để lập dự toán cụ thể cho công trình.
2. Đặc điểm ống inox 304
Ống inox 304 được ưa chuộng bởi chúng sở hữu nhiều đặc điểm nổi trội:
2.1. Khả năng chống ăn mòn cao
Ống inox 304 chứa lượng crom tối thiểu khoảng 10% nên nó có khả năng chống ăn mòn của hóa học và các tác động oxy hóa từ thời tiết, môi trường ngăn cản tình trạng gỉ sét hiệu quả. Do đó chúng là lựa chọn lý tưởng cho các công trình ngoài trời hoặc cần sử dụng trong những môi trường khắc nghiệt, hóa chất.
2.2. Khả năng chịu nhiệt, chống dẫn điện, chống nhiễm từ
Ống inox tròn 304 có thể chịu được nhiệt độ lên đến 925 độ C và khả năng chống dẫn điện, chống nhiễm từ cực tốt. Bên cạnh đó sản phẩm còn sở hữu độ bền cùng tuổi thọ cao, chịu được áp lực cơ học cao.
2.3. Bề mặt sáng bóng
Bề mặt inox sáng và bóng nên rất thích hợp để sử dụng cho việc trang trí sản xuất các sản phẩm yêu cần độ sáng bóng, tính thẩm mỹ.
Ngoài ra ống inox 304 ít bị hao mòn có thể tái chế để tái sử dụng tốt đem lại hiệu quả kinh tế cao. Kích thước inox tròn 304 khá đa dạng đáp ứng được nhu cầu đa dạng của người sử dụng. Khả năng làm việc tốt với mọi phương pháp hàn nâng cao chất lượng công việc và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực.
3. Ứng dụng của inox tròn 304
Inox trong 304 là loại vật liệu được ứng dụng rộng rãi và không thể thay thế trong các lĩnh vực như dân dụng, xây dựng, công nghiệp, y tế,…Cụ thể:
3.1. Ứng dụng trong lĩnh vực dân dụng
Sở hữu tính năng chịu ăn mòn và độ bền cao inox trong 304 được ứng dụng rộng rãi để sản xuất các loại đồ gia dụng trong gia đình như nổi, xoong, thìa, dĩa,…, các thiết bị phòng bếp, thiết bị phòng tắm…cùng nhiều sản phẩm khác để phục vụ cho cuộc sống của con người.
Ứng dụng của inox tròn 304 sản xuất thiết bị nhà bếp
3.2. Ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng, trang trí nội thất
Inox tròn 304 được ứng dụng phổ biến trong xây dựng như làm cổng inox, cầu thang, lan can inox, tay vịn, hàng rào, ban công,…Xây dựng hệ thống lọc nước, cột trụ…của các công trình, tòa nhà
Trong lĩnh vực xây dựng inox 304 ngày càng được ưa chuộng để thay thế cho sắt bởi inox có khả năng chịu ăn mòn và chống chịu được thời tiết khắc nghiệt. Thêm nữa chúng cũng không bị nhiễm điện hay nhiễm từ nên có thể bao bọc siêu bền cho các công trình.
3.3. Ứng dụng trong công nghiệp
Với ưu điểm chịu lực tốt và độ mềm dẻo cao inox tròn 304 được ứng dụng nhiều trong các ngành công nghiệp nặng, chế tạo tàu biển, làm khung, vỏ, thân các phương tiện giao thông của xe máy, ô tô, máy bay, sản xuất giấy, hóa dầu,…Sử dụng inox thay thế cho sắt thép trong nhiều ngành công nghiệp giúp tiết kiệm chi phí và mang đến hiệu quả cao.
3.4. Ứng dụng trong lĩnh vực y tế
Inox tròn 304 được sử dụng để sản xuất các dụng cụ y tế vì vậy các dụng cụ không chỉ có tuổi thọ cao mà còn góp phần tiết kiệm chi phí thay mới tối ưu.
Ứng dụng inox tròn 304 sản xuất thiết bị y tế
4. Bảng tra kích thước inox tròn 304
Kích thước inox tròn 304 hay còn gọi quy cách ống inox 304 bao gồm những tiêu chuẩn cụ thể về các số đo: đường kính, chiều dài, chiều rộng, trọng lượng, độ dày,…Quy cách ống inox 304 sẽ quyết định đến các yếu tố như độ bền, ứng dụng và giá bán của ống inox 304. Sau đây là bảng quy cách ống inox 304 ở dạng ống tròn với chiều dài tiêu chuẩn là 6m/cây để các bạn tham khảo:
Đường kính ống (mm) |
Độ dày thép (mm) |
||||||||||||||
0,3 |
0,4 |
0,5 |
0,6 |
0,7 |
0,8 |
0,9 |
1 |
1,1 |
1,2 |
1,5 |
2 |
2,5 |
3 |
4 |
|
Khối lượng (kg) |
|||||||||||||||
8 |
0,3 |
0,4 |
0,6 |
0,7 |
0,8 |
0,9 |
|||||||||
9,5 |
0,4 |
0,5 |
0,7 |
0,8 |
0,9 |
1 |
1,1 |
1,3 |
|||||||
12,7 |
0,6 |
0,7 |
0,9 |
1,1 |
1,2 |
1,4 |
1,6 |
1,7 |
1,9 |
2 |
|||||
15,9 |
0,7 |
0,9 |
1,1 |
1,4 |
1,6 |
1,8 |
2 |
2,2 |
2,4 |
2,6 |
|||||
19,1 |
0,8 |
1,1 |
1,4 |
1,6 |
1,9 |
2,2 |
2,4 |
2,7 |
2,9 |
3,2 |
3,9 |
||||
21,7 |
1,6 |
1,9 |
2,2 |
2,5 |
2,8 |
3,1 |
3,4 |
3,6 |
4,5 |
5,8 |
7,1 |
8,3 |
|||
22,2 |
1 |
1,3 |
1,6 |
1,9 |
2,3 |
2,6 |
2,8 |
3,1 |
3,4 |
3,7 |
4,6 |
||||
25,4 |
1,5 |
1,8 |
2,2 |
2,6 |
2,9 |
3,3 |
3,6 |
4 |
4,3 |
5,3 |
|||||
27,2 |
2 |
2,4 |
2,7 |
3,1 |
3,5 |
3,9 |
4,2 |
4,6 |
5,7 |
7,5 |
9,1 |
||||
31,8 |
1,9 |
2,3 |
2,8 |
3,2 |
3,7 |
4,1 |
4,6 |
5 |
5,4 |
6,7 |
8,8 |
||||
34 |
2,5 |
3 |
3,4 |
3,9 |
4,4 |
4,9 |
5,4 |
5,8 |
7,2 |
9,5 |
11,6 |
||||
38,1 |
2,2 |
2,8 |
3,3 |
3,9 |
4,4 |
5 |
5,5 |
6 |
6,5 |
8,1 |
10,7 |
||||
42,2 |
3,1 |
3,7 |
4,3 |
4,9 |
5,5 |
6,1 |
6,7 |
7,3 |
9 |
11,9 |
14,7 |
17,4 |
|||
42,7 |
3,7 |
4,3 |
5 |
5,6 |
6,2 |
6,8 |
7,4 |
9,1 |
12 |
14,9 |
17,6 |
||||
48,6 |
4,3 |
5 |
5,7 |
6,3 |
7 |
7,7 |
8,4 |
10,4 |
13,8 |
17 |
20,2 |
26,7 |
|||
50,8 |
4,5 |
5,2 |
5,9 |
6,6 |
7,4 |
8,1 |
8,8 |
10,9 |
14,4 |
17,9 |
|||||
60,5 |
5,3 |
6,2 |
7,1 |
7,9 |
8,8 |
9,7 |
10,5 |
13,1 |
17,3 |
21,4 |
25,5 |
28 |
|||
63,5 |
5,6 |
6,5 |
7,4 |
8,3 |
9,2 |
10,2 |
11,1 |
13,8 |
18,2 |
22,6 |
|||||
76,3 |
7,8 |
8,9 |
10 |
11,1 |
12,2 |
13,3 |
16,6 |
22 |
27,3 |
32,5 |
43,2 |
||||
89,1 |
11,7 |
13 |
14,3 |
15,6 |
19,4 |
25,8 |
32 |
38,2 |
50,9 |
||||||
101,6 |
14,9 |
16,3 |
17,8 |
22,2 |
29,5 |
36,6 |
43,7 |
58,3 |
|||||||
114,3 |
16,8 |
18,4 |
20,1 |
25 |
33,2 |
41,3 |
49,4 |
65,9 |
Trên đây là bảng tra kích thước inox tròn 304 và những thông tin về inox tròn 304 mà nhiều người quan tâm. Nếu các bạn đang có nhu cầu sử dụng các sản phẩm làm từ inox 304 hãy liên hệ ngay với Nội thất Đại Ngân để được tư vấn và phục vụ chu đáo nhất.
Với cam kết về chất lượng và sự đa dạng trong sản phẩm, chúng tôi sẽ không chỉ làm bạn hài lòng về mặt sản phẩm mà còn đồng hành cùng bạn biến ý tưởng thành hiện thực. Ngoài ra, nếu bạn đang muốn tìm kiếm các sản phẩm đồ nội thất chính hãng khác như: bán ghế gấp, ghế tròn có nệm, ... mà giá cả phải chăng thì hãy liên hệ ngay Nội Thất Đại Ngân nhé!
CÔNG TY TNHH SX TM DV NỘI THẤT ĐẠI NGÂN
- Trụ sở chính: 262/37 Liên Khu 4/5, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, HCM
- Địa chỉ xưởng: F2/20G Đường 6A, Ấp 6A, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, HCM
- Hotline: +84-963721931 - 0907113779
- Website: https://noithatdaingan.vn/
- Email: noithatdaingan@gmail.com
KHÁCH HÀNG CỦA CHÚNG TÔI
MỌI THẮC MẮC VÀ YÊU CẦU CẦN HỖ TRỢ TỪ ĐẠI NGÂN.VUI LÒNG LIÊN HỆ ĐẾN SỐ:
HCM:
0987 721 931 0963 721 931 0907 113 779Chúng tôi hân hạnh phục vụ!